Ý nghĩa của từ cảm tử là gì:
cảm tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ cảm tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cảm tử mình

1

28 Thumbs up   3 Thumbs down

cảm tử


sẵn sàng nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu vì nghĩa lớn đội quân cảm tử đánh bom cảm tử Đồng nghĩa: quyết tử [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

16 Thumbs up   8 Thumbs down

cảm tử


. Dám nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu. | : ''Tinh thần '''cảm tử'''.'' | : ''Đoàn quân '''cảm tử'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

15 Thumbs up   9 Thumbs down

cảm tử


đg. (kết hợp hạn chế). Dám nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu. Tinh thần cảm tử. Đoàn quân cảm tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảm tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "c [..]
Nguồn: vdict.com

4

14 Thumbs up   9 Thumbs down

cảm tử


đg. (kết hợp hạn chế). Dám nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu. Tinh thần cảm tử. Đoàn quân cảm tử.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

10 Thumbs up   6 Thumbs down

cảm tử


Hy sinh ban than nhan lay cai chet
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 11 tháng 12, 2014

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cảm tử


chết vì ăn,chết vì cười,chết vì quá già
Nguyễn Trung Hoa - 00:00:00 UTC 14 tháng 12, 2016

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cảm tử


14 8 cảm tử
đg. (kết hợp hạn chế). Dám nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu. Tinh thần cảm tử. Đoàn quân cảm tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảm tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cảm tử": . cam thảo Cam Thuỷ cảm tử căm thù Cầm Tháo cầm thú ..
Nguồn: vdict.com
fhfs - 00:00:00 UTC 12 tháng 12, 2017





<< cải hối cảnh giác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa